Bột đá vôi trắng tự nhiên (có tráng phủ axit béo) siêu mịn. Nguyên liêu được khai thác từ mỏ đá vôi trắng của Công ty với chất lượng tốt nhất, độ tinh khiết cao và được chế biến trên dây chuyền công nghệ tiên tiến hàng đầu thế giới - dây chuyền đồng bộ của hãng Hosokawa Alpine - CHLB Đức.
ĐẶC TÍNH RIÊNG BIỆT CỦA SẢN PHẨM:
Kích cỡ hạt: (Mastersizer 3000E, Malvern, UK)
* Top cut: D97 |
15µm ± 2 |
|
* Độ hạt trung bình: D50 |
4.7 µm |
Max |
Diện tích bề mặt che phủ: |
9,47m2/g |
Min |
Tỷ lệ acid béo (stearic acid): 1,15-1,20% |
Độ mịn: (Xem sơ đồ phân bố hạt dưới đây từ Mastersizer 3000E) |
* Độ mịn qua sàng 325 mesh: |
99,99% |
Max |
* Còn lại trên sàng: |
0,01% |
Max |
Độ sáng: |
95.00% |
Min |
Độ trắng: |
96.00% |
Min |
Đổ ẩm (tại kho): |
0.20% |
Max |
Khối lượng riêng (Nguyên liệu thô): |
2.7g/cm3 |
|
Độ hấp thụ dầu: |
10.5g/100g |
Max |
Độ pH: |
8-10 |
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NGUYÊN LIỆU THÔ:
Hàm lượng CaCO3: |
98.98% |
Min |
Hàm lượng MgCO3: |
0.21% |
Max |
Hàm lượng Fe2O3: |
0.02% |
Max |
Hàm lượng Al2O3: |
0.03% |
Max |
Hàm lượng SiO2: |
0.12% |
Max |
ĐÓNG GÓI:
25kg/bao PP-PE ; 50kg/bao PP-PE (hoặc theo yêu cầu)
25tấn/20’ FCL (tùy thuộc địa điểm giao hàng)
ỨNG DỤNG CỦA SẢN PHẨM:
Sử dụng rộng rãi làm chất độn và chất kéo duỗi trong các sản phẩm cao cấp của các ngành công nghiệp nhựa, cao su, và các ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp.
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT